Ngnh nghề | Ngy thi | Giới tnh | Lng c bản | Số lợng | Chi tiết |
Thực phẩm | 23/12/2024 | Nữ | 163.054 Yên | 30 | |
Thực phẩm | 25/12/2024 | Nam/Nữ | 190.000 Yên | 24 | |
Thực phẩm | 28/12/2024 | Nữ | 176.000 Yên | 18 | |
Đóng gói | 26/12/2024 | Nữ | 167.000 Yên | 30 | |
Thủy Sản | 25/12/2024 | Nam Nữ | 157.000 Yên | 120 | |
Cơ khí | 24/12/2024 | Nam | 170.768 Yên | 54 | |
Thực phẩm | 15/12/2024 | Nữ | 177.000 Yên | 60 | |
Thực phẩm | 24/12/2024 | Nữ | 177.000 Yên | 54 | |
Phân Loại | 29/12/2024 | Nam | 167.385 Yên | 20 | |
May mặc | 25/12/2024 | Nữ | 161.500 Yên | 9 |
Ngnh nghề | Ngy thi | Giới tnh | Lng c bản | Số lợng | Chi tiết |
Điện tử | 15/12/2024 | Nam | 196.000 Yên | 9 | |
Nông Nghiệp | 31/12/2024 | Nam/Nữ | 220.000 Yên | 15 | |
May mặc | 27/12/2024 | Nữ | 230.000 Yên | 9 | |
Kĩ sư Cơ khí | 28/12/2024 | Nam | 220.000 Yên | 10 | |
Kỹ sư Kinh tế | 26/12/2024 | Nam Nữ | 210.000 Yên | 36 | |
Kỹ sư Kinh tế | 28/12/2024 | Nam/Nữ | 222.000 Yên | 40 | |
Chăn nuôi | 25/12/2024 | Nam Nữ | 220.000 Yên | 30 | |
Xây dựng | 21/12/2024 | Nam | 230.000 Yên | 18 | |
Kỹ sư điện | 28/12/2024 | Nam | 210.000 Yên | 12 | |
Kỹ Sư IT | 29/12/2024 | Nam Nữ | 250.000 Yên | 60 |
Ngnh nghề | Ngy thi | Giới tnh | Lng c bản | Số lợng | Chi tiết |
Xây dựng | 28/12/2024 | Nam | 190.852 Yên | 60 | |
Nông Nghiệp | 22/12/2024 | Nữ/ Nam | 170.369 Yên | 57 | |
Lái máy XD | 28/12/2024 | Nam | 183.339 Yên | 12 | |
Mộc | 17/12/2024 | Nam | 178.373 Yên | 21 | |
Thực phẩm | 24/12/2024 | Nam | 181.400 Yên | 12 | |
Công xưởng | 26/12/2024 | Nam | 180.696 yên | 15 | |
Nội thất | 25/12/2024 | Nam | 180.200 Yên | 12 | |
Phân Loại | 29/12/2024 | Nam | 167.385 Yên | 20 | |
Cơ khí | 24/12/2024 | Nam | 170.768 Yên | 54 | |
Thủy Sản | 25/12/2024 | Nam Nữ | 157.000 Yên | 120 |
Ngnh nghề | Ngy thi | Giới tnh | Lng c bản | Số lợng | Chi tiết |
Thực phẩm | 27/12/2024 | Nữ | 178.000 Yên | 30 | |
May mặc | 21/12/2024 | Nam/Nữ | 169.540 Yên | 30 | |
In ấn | 19/12/2024 | Nữ | 169.600 Yên | 9 | |
May mặc | 25/12/2024 | Nữ | 161.500 Yên | 9 | |
Thực phẩm | 24/12/2024 | Nữ | 177.000 Yên | 54 | |
Thực phẩm | 15/12/2024 | Nữ | 177.000 Yên | 60 | |
Đóng gói | 26/12/2024 | Nữ | 167.000 Yên | 30 | |
Thực phẩm | 28/12/2024 | Nữ | 176.000 Yên | 18 | |
Nông Nghiệp | 30/10/2024 | Nữ | 174.000 Yên | 30 | |
Đóng gói | 16/10/2024 | Nữ | 168.667 Yên | 19 |
Mr. Thịnh: 0385.866.866 (Zalo, Messenger)
Mr. Hạnh: 0385.866.866 (Zalo, Messenger)
Ms. Thu Hà: 0983.886.283(Zalo, Messenger)
(Add ZALO Online, Line, Messenger để được tư vấn trực tiếp)
Tổng hợp 20 đơn hàng xkld Nhật Bản tháng 12 phí rẻ, đơn hàng chuẩn, ít cạnh tranh, không qua môi giới của bạn luôn thấp nhất. các đơn hàng công xưởng nam...
Xuất khẩu lao động Đài Loan 2025 là 1 trong những nước có mức lương tương đối ổn định, đi xkld Đài Loan 2024 phí rẻ, đơn hàng nhiều đa dạng ngành nghề...
Đi xuất khẩu lao động hay lao động nước ngoài như Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Úc, Đức, Singapore, Hungary, Ba Lan cần tiêu chí bằng cấp thế nào? Có bằng...
Xuất khẩu lao động Hungary châu âu là thị trường lao động đang nổi lên hiện nay với chi phí đi xkld Hungary rẻ mà mức lương cơ bản ở hungary cao. Chúng tôi...
Việc làm Singapore 2025 có rất nhiều ngành nghề như làm xây dựng, nhà hàng khách sạn, đầu bếp, nhân viên bán hàng, dịch vụ làm đẹp nail. đơn hàng làm việc...
Chương trình xuất khẩu lao động Canada 2025 nhiều sự thay đổi hơn so với 2023 như chi phí và mức lương, điều kiện thủ tục hồ sơ, chi phí đào tạo xkld...
Xuất khẩu lao động Châu Âu như xkld Ba Lan, Hungary, Rumani, xkld Úc, Slovakia, Du học nghề tại Đức vì có nhiều điểm nội bật nên được xem là miền đất mầu...
Nên đi du học nước nào chi phí rẻ mà lại phù hợp với các bạn học sinh và sinh viên của Việt Nam?, Nên đi du học Châu Âu hay du học Châu Á? Đây là những...
Mr. Thịnh: 0385.866.866 (Zalo, Messenger)
Mr. Hạnh: 0385.866.866 (Zalo, Messenger)
Ms. Thu Hà: 0983.886.283(Zalo, Messenger)
(Add ZALO Online, Line, Messenger để được tư vấn trực tiếp)